Thứ tư, 22/11/2023 - 14:20
Tại thị trường Việt Nam thì Ford nổi tiếng với dòng xe Everest. Với một số người thì chưa biết dòng xe Ford Everest phiên bản mới nhất là phiên bản nào và Ford Everest 2023 có mấy phiên bản? Sau đây OneCars sẽ chia sẻ đến các bạn các phiên bản của dòng xe Ford Everest và so sánh các phiên bản Ford Everest 2023 để các bạn có thể tham khảo nhé.
Mục lục
Everest là dòng xe SUV hạng D, được niêm yết giá tại thị trường việt Nam từ 1 tỷ đồng đến 1,5 tỷ đồng. Như vậy các bạn có ý muốn mua dòng xe Everest thì hãy cùng chúng tôi so sánh các phiên bản Ford Everest 2023 với tất cả các yếu tố dưới đây nhé.
Vào những năm trước thì Ford Everest có 4 phiên bản chính: Ford Everest Ambiente, Ford Everest Sport, Ford Everest Titanium 4×2, Ford Everest Titanium 4×4. Nhưng vào năm 2023 thì Ford cho ra mắt một Ford Everest phiên bản mới là Ford Everest Wildtrak với mục đích để khách hàng có thêm lựa chọn phù hợp với bản thân.
Đầu tiên là mức giá của các các phiên bản Ford Everest 2023, để các bạn có thể biết chính xác mức giá ở gần địa phương của mình thì hãy tham khảo bảng sau đây:
Phiên bản |
Mức giá (VNĐ) |
|||
Niêm yết |
Tại Hà Nội |
Tại Tp Hồ Chí Minh |
Tại các tỉnh khác |
|
Ford Everest Ambiente |
1.099.000.000 |
1.253.574.000 |
1.231.594.000 |
1.212.594.000 |
Ford Everest Sport |
1.166.000.000 |
1.342.054.000 |
1.318.494.000 |
1.299.494.000 |
Ford Everest Titanium 4×2 |
1.245.000.000 |
1.477.574.000 |
1.451.594.000 |
1.432.594.000 |
Ford Everest Titanium 4×4 |
1.452.000.000 |
1.666.854.000 |
1.637.494.000 |
1.618.494.000 |
Ford Everest Wildtrak |
1.499.000.000 |
1.701.574.000 |
1.671.594.000 |
1.652.594.000 |
Như vậy chúng ta có thể thấy phiên bản xe Ford Everest Wildtrak có giá tiền đắt nhất trong tất cả các phiên bản mà Ford phân phối tại thị trường Việt Nam. Tất nhiên xe có giá trị sẽ được trang bị đầy đủ nội, ngoại thất và đảm bảo yếu tố an toàn trong xe.
Với một chiếc xe thì thông số kỹ thuật của chiếc xe đó sẽ là yếu tố rất quan trọng giúp cho chiếc xe hoạt động êm ái, mượt mà.
Vậy để có cái nhìn thực tế và chất lượng nhất thì chúng tôi sẽ so sánh các phiên bản Ford Everest 2023 và kết hợp ở bảng sau:
TIÊU CHÍ |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA CÁC PHIÊN BẢN FORD EVEREST 2023 |
||||
AMBIENTE 2.0L AT 4X2 |
SPORT 2.0L AT 4X2 |
TITANIUM 2.0L AT 4X2 |
TITANIUM 2.0L AT 4X4 |
WILDTRAK 2.0L Bi-Turbo |
|
Động Cơ |
Single Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi |
Single Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi |
Single Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi |
Bi-Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi |
Bi-Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi |
Dung Tích Xi Lanh |
1996 |
1996 |
1996 |
1996 |
1996 |
Công Suất Cực Đại (Ps/Vòng/Phút) |
170 (125Kw) / 3500 |
170 (125Kw) / 3500 |
170 (125Kw) / 3500 |
209.8 (154.3Kw) / 3750 |
180 (156,7Kw ) 375 |
Mô Men Xoắn Cực Đại (Nm/Vòng/Phút) |
405 / 1750 - 2500 |
405 / 1750 - 2500 |
405 / 1750 - 2500 |
500 / 1750 - 2000 |
420/1750-2500 |
Hệ Dẫn Động |
Dẫn động cầu sau 4x2 |
Dẫn động cầu sau 4x2 |
Dẫn động cầu sau 4x2 |
Dẫn động 2 cầu 4x4 |
Dẫn động 2 cầu 4x4 |
Hệ Thống Kiểm Soát Đường Địa Hình |
Không |
Không |
Không |
Có |
Có |
Hộp Số |
Số tự động 6 cấp |
Số tự động 6 cấp |
Số tự động 6 cấp |
Số tự động 10 cấp |
Số tự động 10 cấp |
Trợ Lực Lái |
Trợ lực lái điện |
Trợ lực lái điện |
Trợ lực lái điện |
Trợ lực lái điện |
Trợ lực lái điện |
Dài x Rộng x Cao (mm) |
4914 x 1923 x 1842 |
4914 x 1923 x 1842 |
4914 x 1923 x 1842 |
4914 x 1923 x 1842 |
4892 x 1860 x 1837 |
Khoảng Sáng Gầm Xe (mm) |
200 |
200 |
200 |
200 |
210 |
Dung Tích Bình Nhiên Liệu |
80L |
80L |
80L |
80L |
80L |
Hệ Thống Treo Trước |
Hệ thống treo độc lập với hệ thống treo sau, lò xo trụ và thanh cân bằng |
||||
Hệ Thống Treo Sau |
Lò xo trụ, ống giảm chấn lớn và thanh ổn định liên kết |
||||
Phanh Trước / Sau |
Phanh đĩa |
Phanh đĩa |
Phanh đĩa |
Phanh đĩa |
Phanh đĩa |
Kích Cỡ Lốp |
255/65R18 |
255/55R20 |
255/55R20 |
255/55R20 |
265/50R20 |
Bánh Xe |
La zăng hợp kim nhôm đúc 18" |
La zăng hợp kim nhôm đúc 20" |
La zăng hợp kim nhôm đúc 20" |
La zăng hợp kim nhôm đúc 20" |
La zăng hợp kim nhôm đúc 20" |
Từ bảng số liệu về các thông số kỹ thuật trên thì chúng ta có thể so sánh các phiên bản Ford Everest với các ý sau:
Điểm chung của các phiên bản Ford Everest chính là khả năng vận hành mạnh mẽ với sự hỗ trợ của động cơ Bi-Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi, xe dễ dàng đi các cung đường xấu mà vẫn êm ái và khỏe khoắn.
Ngoài ra, việc các phiên bản Ford Everes sử dụng trợ lực lái điện cũng là một ưu điểm nổi bật. Điều này giúp tiết kiệm nhiên liệu hơn khoảng 2 – 3% so với trợ lực lái dầu trước đây. Cùng với đó, với việc tích hợp điện tử sẽ làm hệ thống lái hoàn toàn được kết nối với hệ thống phanh, treo bằng mạng giao tiếp giữa các ECU. Từ đó chiếc xe sđi một cách êm ái và an toàn hơn.
Tiếp theo là yếu tố nội thất của dòng xe Ford Everest, nội thất của xe là những yếu tố mang lại cho khách hàng sự thoải mái, không bị nhàm chán trong quá trình sử dụng xe. Vậy những trang bị nội thất mà Ford đã mang đến cho các phiên bản tốt như thế nào, cùng chúng tôi so sánh các phiên bản Ford Everest 2023 về yếu tố nội thất qua bảng sau:
TIÊU CHÍ |
THIẾT KẾ NỘI THẤT CỦA CÁC PHIÊN BẢN FORD EVEREST 2023 |
||||
AMBIENTE 2.0L AT 4X2 |
SPORT 2.0L AT 4X2 |
TITANIUM 2.0L AT 4X2 |
TITANIUM 2.0L AT 4X4 |
WILDTRAK 2.0L Bi-Turbo |
|
Khởi Động Nút Bấm |
Có |
Có |
Có |
Có |
Có |
Chìa Khóa Thông Minh |
Có |
Có |
Có |
Có |
Có |
Vật Liệu Ghế |
Nỉ |
Da |
Da |
Da |
Da |
Điều Chỉnh Hàng Ghế Trước |
Ghế lái chỉnh tay 6 hướng |
Ghế lái điều chỉnh điện 8 hướng |
Ghế lái và ghế hành khách điều chỉnh điện 8 hướng |
Ghế lái và ghế hành khách điều chỉnh điện 8 hướng |
Ghế lái và ghế hành khách điều chỉnh điện 8 hướng |
Hàng Ghế Thứ 3 Gập Điện |
Không |
Không |
Không |
Có |
Có |
Tựa tay hàng ghế trước |
Có |
Có |
Có |
Có |
Có |
Tựa tay hàng ghế sau |
Có |
Có |
Có |
Có |
Có |
Gương Chiếu Hậu Trong |
Chỉnh tay |
Tự động điều chỉnh được 2 chế độ ngày và đêm |
Tự động điều chỉnh được 2 chế độ ngày và đêm |
Tự động điều chỉnh được 2 chế độ ngày và đêm |
Tự động điều chỉnh được 2 chế độ ngày và đêm |
Từ các thông tin về nội thất ở trên thì ta có thể so sánh các phiên bản Ford Everest với các ý sau:
Với những khách hàng có yêu cầu cao về ngoại hình của xe thì những thiết kế về ngoại hình, những đường nét trên các mẫu xe sẽ giúp cho khách hàng thể hiện được phong cách của bản thân.
Vậy các bạn muốn chiếc xe nào phù hợp với gu của bản thân thì cùng chúng tôi so sánh các phiên bản Ford Everest 2023 cùng với bảng sau:
Tiêu chí |
Thiết kế ngoại thất của các phiên bản Ford Everest 2023 |
||||
Ambiente 2.0L AT 4X2 |
Sport 2.0L AT 4X2 |
Titanium 2.0L AT 4X2 |
Titanium 2.0L AT 4X4 |
Wildtrak 2.0L Bi-Turbo |
|
Đèn Phía Trước |
Tự động bật/tắt |
Tự động bật/tắt |
Tự động bật/tắt |
Tự động bật/tắt tự động bật đèn chiếu góc |
Tự động bật/tắt tự động bật đèn chiếu góc |
Hệ thống đèn |
Đèn Full Led |
Đèn Full Led |
Đèn Full Led |
Đèn Full Led Matrix |
Đèn Full Led Matrix |
Đèn Tự Động Pha / Cốt |
Chỉnh Tay |
Chỉnh Tay |
Tự Động Pha / Cốt |
Tự Động Pha / Cốt |
Tự Động Pha / Cốt |
Gạt Mưa Tự Động |
Không |
Có |
Có |
Có |
Có |
Đèn Sương Mù |
Có |
Có |
Có |
Có |
Có |
Gương Chiếu Hậu Điều Chỉnh Điện |
Gập Điện |
Gập Điện |
Gập Điện |
Gập Điện |
Gập Điện |
Cửa Sổ Trời Toàn Cảnh |
Không |
Không |
Có |
Có |
Có |
Cửa Hậu Đóng/Mở Rảnh Tay |
Không |
Có |
Có |
Có |
Có |
Với số liệu mà chúng tôi có thể thu thập được ở trên thì chúng tôi sẽ có các ý dành đến các bạn:
Với các tiêu chí tiện nghi và các yếu tố giải trí được trang bị trên các mẫu xe sẽ giúp cho khách hàng cảm thấy không bị nhàm chán trong khi sử dụng xe và lái xe hàng ngày.
Vậy với các phiên bản xe được trang bị những tiện nghi gì để phục vụ tốt cho khách hàng thì hãy cùng chúng tôi so sánh các phiên bản Ford Everest 2023 về các tiện nghi trong xe với bản số liệu sau:
Tiêu chí |
Trang bị tiện nghi của các phiên bản Ford Everest 2023 |
||||
Ambiente 2.0L AT 4X2 |
Sport 2.0L AT 4X2 |
Titanium 2.0L AT 4X2 |
Titanium 2.0L AT 4X4 |
Wildtrak 2.0L Bi-Turbo |
|
Điều Hòa Nhiệt Độ |
Tự động 2 vùng khí hậu |
Tự động 2 vùng khí hậu |
Tự động 2 vùng khí hậu |
Tự động 2 vùng khí hậu |
Tự động 2 vùng khí hậu |
Kết nối |
AM/ FM/ USB/ Bluetooth/ Android Auto/ Apple Carplay/ SynC 4 |
||||
Loa |
8 Loa |
8 Loa |
8 Loa |
8 Loa |
8 Loa |
Màn Hình Giải Trí |
Màn Hình Cảm Ứng 10 inch |
Màn Hình Cảm Ứng 10 inch |
Màn Hình Cảm Ứng 12inch |
Màn Hình Cảm Ứng 12inch |
Màn Hình Cảm Ứng 12inch |
Màn Hình Lái Xe |
Màn hình điện tử 8 inch |
Màn hình điện tử 8 inch |
Màn hình điện tử 12 inch |
Màn hình điện tử 12 inch |
Màn hình điện tử 12.4 inch |
Sạc Không Dây |
Có |
Có |
Có |
Có |
Có |
Với số liệu trên thì ta thấy rằng Ford đã rất quan tâm đến trải nghiệm người dùng trên các sản phẩm của họ, vì vậy các phiên bản đều được trang bị đầy đủ tiện nghi để các thành viên trong xe khó có thể bị nhàm chán khi cùng xe di chuyển trên quãng đường dài.
Cuối cùng, điều mà mọi khách hàng đều quan tâm nhất là tính an toàn của chiếc xe. Vậy với các phiên bản Ford Everest 2023 thì những trang bị an toàn là gì và khác nhau như thế nào, hãy cùng so sánh các phiên bản Ford Everest 2023 với bảng số liệu sau:
Tiêu chí |
Trang bị an toàn của các phiên bản Ford Everest 2023 |
||||
Ambiente 2.0L AT 4X2 |
Sport 2.0L AT 4X2 |
Titanium 2.0L AT 4X2 |
Titanium 2.0L AT 4X4 |
Wildtrak 2.0L Bi-Turbo |
|
Túi Khí |
7 Túi Khí |
7 Túi Khí |
7 Túi Khí |
7 Túi Khí |
7 Túi Khí |
Camera 360 |
Không |
Không |
Có |
Có |
Có |
Camera Lùi |
Có |
Có |
Có |
Có |
Có |
Cảm Biến Hỗ Trợ Đỗ Xe |
Cảm biến sau |
Cảm biến Trước / Sau |
Cảm biến Trước / Sau |
Cảm biến Trước / Sau |
Cảm biến Trước / Sau |
Hỗ Trợ Đỗ Xe Chủ Động |
Không |
Không |
Không |
Có |
Có |
Hỗ Trợ Chống Bó Cứng Phanh(ABS) |
Có |
Có |
Có |
Có |
Có |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) |
Có |
Có |
Có |
Có |
Có |
Phân phối lực phanh điện tử (EBD) |
Có |
Có |
Có |
Có |
Có |
Cảnh báo tài xế buồn ngủ |
Có |
Có |
Có |
Có |
Có |
Hệ thống cân bằng điện tử(VSC, ESP) |
Có |
Có |
Có |
Có |
Có |
Hệ thống khởi hành ngang dốc |
Có |
Có |
Có |
Có |
Có |
Hệ thống kiểm soát đổ đèo |
Không |
Không |
Không |
Có |
Có |
Hệ thống kiểm soát tốc độ (Adaptive cruise control) |
Không |
Có |
Có |
Có |
Có |
Hệ thống cảnh báo điểm mù |
Không |
Không |
Có |
Có |
Có |
Hệ thống cảnh báo xe phía trước cắt ngang |
Không |
Không |
Có |
Có |
Có |
Hệ thống cảnh báo lệch làn và hỗ trợ giữ làn |
Không |
Không |
Có |
Có |
Có |
Cảm biến cảnh báo khoảng cách với xe phía trước |
Không |
Không |
Có |
Có |
Có |
Hệ thống cảm biến áp suất lốp |
Không |
Không |
Có |
Có |
Có |
Hệ thống cảm biến chống trộm |
Có |
Có |
Có |
Có |
Có |
Từ các trang bị an toàn bên trên thì chúng ta có các ý sau:
Các mẫu Ford Everest 2023 có các yếu tố đảm bảo an toàn cho người sử dụng khi gặp sự cố. Điểm hình là tất cả các phiên bản đều được lắp 7 túi khí và có các cảm biến như trống trộm, hỗ trợ đỗ xe,...Ngoài ra, các phiên ban cao cấp hơn sẽ được trang bị thêm các tiện ích an toàn khác.
Vậy sau khi đánh giá xe và so sánh các phiên bản Ford Everest 2023 tất cả các thông số, tính năng và các so sánh ở bên trên thì có nên mua Ford Everest 2023 hay không? Câu trả lời của chúng tôi là có.
Tuy nhiên, mỗi người sẽ có mức tài chính và sở thích khác nhau, vì vậy chúng tôi sẽ đưa ra cho các bạn các ý để chọn phiên bản nào là tốt nhất:
Nếu bạn là fan của nhà Ford và có đủ tài chính thì Ford Everest sẽ là một lựa chọn tuyệt vời với đa dạng các phiên bản. Còn đối với những bạn hướng đến giá cả thấp hơn, động cơ vẫn phải mạnh mẽ đi được nhiều địa hình và xe bền bỉ thì có thể tham khảo dòng xe của Nhật tại bài viết So sánh Pajero Sport và Ford Everest 2023 để chọn ra chiếc xe phù hợp với nhu cầu của bản thân. Quyết định mua xe còn tùy thuộc vào mỗi cá nhân, vì vậy hãy xem xét thật kỹ ccs dòng xe mới và chọn ra chiếc xe ưng ý nhất bạn nhes!
Vậy nếu các bạn thích thương hiệu Ford và dòng xe Ford Everest thì có thể tham khảo bài so sánh các phiên bản Ford Everest 2023 của OneCars ở trên và biết các phiên bản Ford Everest 2023 được trang bị những gì, phân khúc như thế nào. Và cuối cùng OneCar mong sẽ giúp các bạn chọn được chiếc xe có thể đáp ứng các tiêu chí của các bạn.
Chủ đề:
FordBÀI VIẾT LIÊN QUAN
Đánh giá xe 04-12-2023
Có cùng “bố đẻ” là Honda, Honda BR-V và HR-V sở hữu nhiều nét tương đồng với nhau. Mỗi xe đều có điểm mạnh và lợi thế riêng biệt, tuy vậy, nên chọn dòng xe nào vẫn là thắc mắc của nhiều tài xế. Cùng OneCars so sánh Honda BR-V và HR-V qua bài viết dưới đây để tìm kiếm câu trả lời nhé!
Đánh giá xe 15-01-2024
Trong phân khúc xe SUV, rất nhiều người dùng đang phân vân và tiến hành so sánh CX-8 và Ford Everest 2024. Hai mẫu xe này đều có vẻ ngoài hiện đại cùng sự tiện dụng và trang bị tiện nghi được trang bị đầy đủ. Ford Everest mang vẻ ngoài cơ bắp lâu đời của Mỹ và Mazda CX-8 là một tân binh nổi bật đến từ Nhật. Cùng OneCars tìm hiểu chi tiết hơn về 2 dòng xe này trong bài viết dưới đây.
Đánh giá xe 11-01-2024
Trong phân khúc bán tải, Ford Ranger luôn là một sự lựa chọn tuyệt vời bởi thiết kế mạnh mẽ và tiện nghi hiện đại. Tuy vậy, dòng xe Mitsubishi Triton cũng đạt doanh số khả quan bởi khả năng vận hành vô cùng bền bỉ. So sánh Triton và Ranger 2024 sẽ giúp bạn chọn ra được dòng xe nổi trội nhất. Cùng OneCars tìm hiểu ngay qua bài viết dưới đây!
Đánh giá xe 08-01-2024
So sánh Subaru Forester và Outlander, chúng ta có thể thấy rằng hai mẫu crossover này khá cân tài, cân sức. Cả hai đều sở hữu ngoại hình ấn tượng cùng với những trang bị hiện đại bậc nhất. Nếu bạn vẫn phân vân chưa biết nên mua chiếc nào thì hãy cùng OneCars phân tích để đưa ra lựa chọn hợp lý nhất.
Đánh giá xe 06-01-2024
Sau khi so sánh Avanza và XL7, chúng ta đều có thể thấy cả hai đều là những lựa chọn đáng tiền. Nếu bạn đang phân vân chưa biết nên mua chiếc nào thì hãy tham khảo những phân tích của OneCars để đưa ra lựa chọn hợp lý nhất.
Đánh giá xe 09-12-2023
Trong quá trình so sánh Avanza và Xpander 2023, chúng ta có thể thấy hai mẫu xe MPV 7 chỗ này đều có những thế mạnh riêng. Bên cạnh đó, giá bán của chúng cũng gần như tương đương với nhau. Hãy cùng OneCars phân tích ưu điểm của mỗi chiếc để đưa ra lựa chọn đáp ứng tốt nhất nhu cầu sử dụng.
Đánh giá xe 05-01-2024
Trong bài viết này, OneCars sẽ đưa ra so sánh Volvo XC90 và BMW X5 chi tiết về giá xe, thông số kỹ thuật, thiết kế cũng như các tính năng tiện ích, an toàn của 2 mẫu SUV cao cấp này. Đây đều là 2 mẫu xe sang trọng đến từ châu Âu, sẽ mang lại cho các bạn trải nghiệm vô cùng tuyệt vời.
Đánh giá xe 04-01-2024
Volvo S90 và Mercedes E300 được đánh giá là 2 dòng xe sang thuộc hạng cao cấp trong phân khúc cỡ trung của thị trường xe Việt. Đây đều là những phiên bản được trang bị rất nhiều công nghệ thông minh và tiện ích, và đặc biệt là mức giá cũng tương đương nhau. Vậy khi so sánh Volvo S90 và Mercedes E300, con xe nào mới là ngôi vương? Hãy cùng OneCars đi tìm hiểu cụ thể thông qua bài viết này nhé.
Đánh giá xe 25-12-2023
Các bạn là người thích dòng xe Mazda 6 nhưng có tầm tiền là 500- 700 triệu đồng thì lựa chọn xe Mazda 6 đời năm nào là hợp lý nhất? Sau đây OneCars tư vấn cho các bạn có nên mua Mazda 6 cũ không và mua xe Mazda 6 sản xuất năm nào là ổn nhất, hãy cùng chúng tôi tìm hiểu trong bài viết dưới đây.
Đánh giá xe 21-12-2023
Có nên mua BMW X6 cũ hay không? Nếu bạn đam mê dáng xe SUV, thích sự trẻ trung và năng động nhưng lịch lãm, tinh tế nhưng tài chính không nhiều. Bạn có thể tham khảo qua dòng xe BMW X6 cũ đã qua sử dụng. Dù là xe cũ nhưng BMW X6 lại vô cùng bền bỉ và có khả năng vận hành êm ái. Bài viết dưới đây OneCars sẽ đánh giá một vài chi tiết của dòng xe cũ này.
Tìm kiếm nhiều