Thứ hai, 27/11/2023 - 11:50
BRV của Honda và Xpander của Mitsubishi là 2 dòng xe thuộc phân khúc xe tầm trung, sẽ khá phù hợp với nhiều người. Nếu các bạn có tài chính từ 500 - 800 triệu thì nên chọn dòng xe nào, hãy cùng OneCars so sánh Honda BR-V và Xpander chi tiết để có thể lựa chọn dòng xe ưng ý.
Mục lục
Hai thương hiệu Honda và Mitsubishi đã quá phổ biến tại thị trường Việt Nam và đã quá quen thuộc với mọi người dân Việt Nam. Nếu các bạn muốn mua ô tô mà không biết lựa chọn hãng xe nào thì hãy cùng chúng tôi so sánh Honda BR-V và Xpander chi tiết với các tiêu chí dưới đây nhé.
Để mọi thông số được chính xác và mới nhất thì chúng tôi sẽ lấy 2 phiên bản gần nhất trong năm 2023 để các bạn có thể cập nhật thông tin đầy đủ và chính xác nhất. Đầu tiên là mức giá của 2 dòng xe, mức giá là điều mà những khách hàng của hãng đều quan tâm hàng đầu trước khi mua xe:
Tên xe |
Giá Honda BR-V và Xpander (VND) |
|||
Giá niêm yết |
Lăn bánh tại HN |
Lăn bánh tại TP.HCM |
Lăn bánh tại các tỉnh khác |
|
Dòng xe Honda BR-V |
||||
Honda BRV - G |
661.000.000 |
763.014.000 |
749.794.000 |
730.794.000 |
Honda BRV - L |
705.000.000 |
812.294.000 |
798.194.000 |
779.194.000 |
Dòng xe Mitsubishi Xpander |
||||
Xpander MT |
555.000.000 |
644.294.000 |
633.194.000 |
614.194.000 |
Xpander AT |
598.000.000 |
692.454.000 |
680.494.000 |
661.494.000 |
Xpander AT Premium |
658.000.000 |
759.654.000 |
746.494.000 |
727.494.000 |
Xpander Cross |
698.000.000 |
804.454.000 |
790.494.000 |
771.494.000 |
Từ bảng thống kê trên thì mức giá của 2 hãng xe khá tương đồng nhau, không chênh lệch nhau, các phiên bản của 2 dòng xe cũng có mức giá khá gần nhau và khá dễ chịu, giúp nhiều người có thể tiếp cận 2 dòng xe này.
Đối với một chiếc xe thì khả năng vận hành là điều giúp cho chiếc xe có thể đi những cung đường khác nhau nhưng vẫn đảm bảo khả năng êm ái của chiếc xe.
Vậy hãy so sánh Honda BR-V và Xpander về khả năng vận hành với bảng số liệu sau:
Tiêu chí |
Vận hành của Honda BR-V và Xpander |
|||||
Honda BRV - G |
Honda BRV - L |
Xpander MT |
Xpander AT |
Xpander AT Premium |
Xpander Cross |
|
Kiểu động cơ |
Xăng 1.5L i-VTEC |
Xăng 1.5L i-VTEC |
MIVEC 1.5 i4 |
MIVEC 1.5 i4 |
MIVEC 1.5 i4 |
MIVEC 1.5 i4 |
Dung tích |
1.498 |
1.498 |
1,499 |
1,499 |
1,499 |
1,499 |
Công suất /vòng tua |
119/6.600 |
119/6.600 |
104/6.000 |
104/6.000 |
104/6.000 |
104/6.000 |
Mô-men xoắn /vòng tua |
145/4.300 |
145/4.300 |
141/4.000 |
141/4.000 |
141/4.000 |
141/4.000 |
Hộp số |
CVT |
CVT |
4AT |
4AT |
4AT |
4AT |
Trợ lực vô-lăng |
Trợ lực điện |
Trợ lực điện |
Trợ lực điện |
Trợ lực điện |
Trợ lực điện |
Trợ lực điện |
Hệ dẫn động |
Cầu trước |
Cầu trước |
Cầu trước |
Cầu trước |
Cầu trước |
Cầu trước |
Mức tiêu thụ nhiên liệu (lít/100 km) |
6,4 |
6,4 |
6,9 |
7,1 |
6,9 |
6,9 |
Số chỗ |
7 |
7 |
7 |
7 |
7 |
7 |
Kích thước dài x rộng x cao |
4.490 x 1.780 x 1.685 |
4.490 x 1.780 x 1.685 |
4.475 x 1.750 x 1.730 |
4.595 x 1.750 x 1.730 |
4.595 x 1.750 x 1.730 |
4.595 x 1.790 x 1.750 |
Khoảng sáng gầm |
207 |
207 |
205 |
205 |
225 |
225 |
Dung tích bình nhiên liệu |
42 |
42 |
45 |
45 |
45 |
45 |
Lốp, la-zăng |
215/55R17 |
215/55R17 |
205/55R16 |
195/65R16 |
205/55R17 |
205/55R17 |
Từ các thông số của bảng số liệu bên trên thì ta có thể thấy cả Honda BR-V và Xpander đều được trang bị các thông số kỹ thuật tốt trong tầm giá. Tuy nhiên hệ thống vận hành của Honda BR-V tốt hơn Xpander một chút, nên nếu ai muốn có khả năng vận hành tốt hơn thì nên chọn dòng xe Honda BR-V
Những trang bị nội thất là yếu tố giúp chiếc xe mang lại sự thoải mái dành cho các thành viên trên chiếc xe.
Vậy 2 dòng xe đã được trang bị nội thất như thế nào, cùng chúng tôi các số liệu dưới đây:
Tiêu chí |
Nội thất của Honda BR-V và Xpander |
|||||
Honda BRV - G |
Honda BRV - L |
Xpander MT |
Xpander AT |
Xpander AT Premium |
Xpander Cross |
|
Chất liệu bọc ghế |
Nỉ |
Da |
Nỉ |
Da |
Da |
Da |
Điều chỉnh ghế lái |
Chỉnh cơ |
Chỉnh cơ |
Không |
Không |
Không |
Không |
Chất liệu bọc vô-lăng |
Da |
Da |
Urathen |
Da |
Da |
Da |
Chìa khoá thông minh |
Có |
Có |
Không |
Có |
Có |
Có |
Khởi động nút bấm |
Có |
Có |
Không |
Có |
Có |
Có |
Cửa gió hàng ghế sau |
Có |
Có |
Có |
Có |
Có |
Có |
Hệ thống loa |
6 |
6 |
4 |
6 |
6 |
6 |
Khởi động từ xa |
Không |
Có |
Không |
Không |
Không |
Không |
Tựa tay hàng ghế trước |
Không |
Không |
Có |
Có |
Có |
Có |
Tựa tay hàng ghế sau |
Không |
Không |
Có |
Có |
Có |
Có |
Đến đây ta có thể thấy những trang bị nội thất trên Honda BR-V và Xpander đều có chất riêng của mỗi dòng xe. Và chúng ta có so sánh Honda BR-V và Xpander với các ý sau:
Honda BR-V: có trang bị nội thất một 9 một 10 với dòng xe Xpander, dòng xe Honda BR-V có thể điều chỉnh ghế lái và có thể khởi động xe từ xa mà Xpander không làm được.
Xpander: cũng được trang bị nội thất đầy đủ không kém Honda BR-V, nhưng Xpander được trang bị thêm phần tự tay của các hàng ghế, phần mà Honda BR-V không có
Vậy nội thất của 2 dòng xe Honda BR-V và Xpander đều được trang bị đầy đủ và rất tiện nghi. Nhưng với mỗi dòng xe sẽ có một số chi tiết mà dòng xe còn lại không có, nên các bạn cần lưu ý khi muốn lựa chọn giữa 2 dòng xe này.
Ngoại thất là thứ sẽ giúp khách hàng thể hiện được bản thân của mình, thể hiện được chất riêng, cá tính riêng của bản thân với mọi người xung quanh. Sau đây chúng tôi có bảng số liệu về thiết kế ngoại thất của 2 dòng xe:
Tiêu chí |
Ngoại thất của Honda BR-V và Xpander |
|||||
Honda BRV - G |
Honda BRV - L |
Xpander MT |
Xpander AT |
Xpander AT Premium |
Xpander Cross |
|
Đèn chiếu xa |
LED |
LED |
Halogen |
LED |
LED |
LED |
Đèn chiếu gần |
LED |
LED |
Halogen |
LED |
LED |
LED |
Đèn ban ngày |
LED |
LED |
LED |
LED |
LED |
LED |
Đèn pha tự động bật/tắt |
Có |
Có |
Không |
Không |
Có |
Có |
Đèn pha tự động xa/gần |
Có |
Có |
Không |
Không |
Không |
Không |
Đèn hậu |
LED |
LED |
LED |
LED |
LED |
LED |
Đèn phanh trên cao |
Có |
Có |
Không |
Không |
Không |
Không |
Gương chiếu hậu |
Chỉnh điện, gập điện |
Chỉnh điện, gập điện |
Chỉnh điện, gập điện |
Chỉnh điện, gập điện |
Chỉnh điện, gập điện |
Chỉnh điện, gập điện |
Ăng ten vây cá |
Có |
Có |
Có |
Có |
Có |
Có |
Gạt mưa tự động |
Có |
Có |
Không |
Không |
Có |
Có |
Đèn sương mù |
Không có |
LED |
Không có |
Không có |
Không có |
Không có |
Với các trang bị ngoại thất trên thì chúng ta có thể so sánh Honda BR-V và Xpander với các ý sau:
Về phía Honda BR-V: Được trang bị ngoại thất đầy đủ, đặc biệt là hệ thống đèn. Ngoài ra Honda BR-V được thiết kế với các đường nét sang trọng và có sự mạnh mẽ, nam tính và rất hiện đại.
Về phía Xpander: Sẽ không được trang bị đầy đủ các yếu tố ngoại thất như dòng xe Honda BR-V nhưng cũng đủ để giúp xe không kém phần sang trọng. Tuy nhiên Xpander được thiết kế với vẻ ngoài vuông vắn, góc cạnh, điều này giúp chiếc xe tôn lên sự khỏe khoắn, chững chạc và vững chãi hơn so với dòng xe Honda BR-V.
Cuối cùng thì sẽ do gu thẩm mỹ của mỗi người sẽ quyết định việc các bạn sẽ chốt chiếc xe nào để thể hiện vẻ bề ngoài và cá tính của bản thân.
Những trang bị tiện nghi và giải trí ở mỗi dòng xe sẽ khiến các thành viên trong xe được thoải mái, không cảm thấy nhàm chán khi ngồi trên xe quá lâu. Vậy để biết 2 dòng xe Honda BR-V và Xpander được trang bị những tiện nghi gì thì cùng chúng tôi xem bảng số liệu sau:
Tiêu chí |
Tính tiện nghi của Honda BR-V và Xpander |
|||||
Honda BRV - G |
Honda BRV - L |
Xpander MT |
Xpander AT |
Xpander AT Premium |
Xpander Cross |
|
Bảng đồng hồ tài xế |
Analog kèm LCD 4,2 inch |
Analog kèm LCD 4,2 inch |
Analog kèm LCD 4,2 inch |
Analog + LCD |
Analog kèm LCD 4,2 inch |
LCD 8 inch |
Điều hoà |
Chỉnh cơ |
Tự động một vùng |
Chỉnh cơ |
Tự động |
Tự động |
Tự động |
Cửa gió hàng ghế sau |
Có |
Có |
Có |
Có |
Có |
Có |
Màn hình giải trí |
Cảm ứng 7 inch |
Cảm ứng 7 inch |
Cảm ứng 7 inch |
Cảm ứng 7 inch |
Cảm ứng 9 inch |
Cảm ứng 7 inch |
Kết nối Apple CarPlay, Android Auto |
Có |
Có |
Không |
Có |
Có |
Có |
Kết nối USB, Bluetooth, AM/FM |
Có |
Có |
Có |
Có |
Có |
Có |
Hệ thống loa |
6 |
6 |
4 |
6 |
6 |
6 |
Đàm thoại rảnh tay |
Có |
Có |
Không |
Có |
Có |
Có |
Ra lệnh giọng nói |
Có |
Có |
Không |
Có |
Có |
Có |
Các trang bị tiện nghi và giải trí trên 2 dòng xe Honda BR-V và Xpander đều xịn sò và có thể đảm bảo các thành viên trong xe không bị nhàm chán và luôn có sự thích thú khi sử dụng xe. Nếu so sánh Honda BR-V và Xpander về các trang bị tiện nghi, chúng ta có các điểm nổi bật của mỗi dòng xe như sau:
Với Honda BR-V: Hai phiên bản của dòng xe này đều được trang bị đầy đủ tiện nghi, giúp người sử dụng xe luôn được phục vụ hết mình khi sử dụng xe.
Với xe Xpander: Các phiên bản xe đều được trang bị tiên nghi khá tốt, duy nhất có phiên bản XPANDER MT có mức giá rẻ nhất nên sẽ bị cắt giảm một số thứ: Kết nối Apple CarPlay, Android Auto, Đàm thoại rảnh tay, Ra lệnh giọng nói.
Vậy nếu lựa chọn giữa 2 dòng xe Honda BR-V và Xpander thì các bạn không cần lo lắng về các trang bị tiên nghi trên xe vì 2 dòng xe trên đều được chăm chuốt đầy đủ tiện nghi phục vụ khách hàng.
Tính an toàn của mọi chiếc xe đều là yếu tố quyết định khi khách hàng quyết định muốn mua xe hay không. Vì vậy khi so sánh Honda BR-V và Xpander chúng ta không thể bỏ qua yếu tố này. Cùng theo dõi bàng số liệu sau:
Tiêu chí |
Tính an toàn của Honda BR-V và Xpander |
|||||
Honda BRV - G |
Honda BRV - L |
Xpander MT |
Xpander AT |
Xpander AT Premium |
Xpander Cross |
|
Số túi khí |
4 |
6 |
2 |
2 |
2 |
2 |
Chống bó cứng phanh (ABS) |
Có |
Có |
Có |
Có |
Có |
Có |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) |
Có |
Có |
Có |
Có |
Có |
Có |
Phân phối lực phanh điện tử (EBD) |
Có |
Có |
Có |
Có |
Có |
Có |
Cân bằng điện tử (VSC, ESP) |
Có |
Có |
Có |
Có |
Có |
Có |
Kiểm soát lực kéo(TCS) |
Có |
Có |
Có |
Có |
Có |
Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc |
Có |
Có |
Có |
Có |
Có |
Có |
Camera lùi |
Có |
Có |
Không |
Có |
Có |
Có |
Camera quan sát làn đường |
Không |
Có |
Không |
Không |
Không |
Không |
Cảnh báo chệch làn đường |
Có |
Có |
Không |
Không |
Không |
Không |
Hỗ trợ giữ làn |
Có |
Có |
Không |
Không |
Không |
Không |
Hỗ trợ phanh đảm bảo giảm thiểu va chạm |
Có |
Có |
Không |
Không |
Không |
Không |
Thông báo xe phía trước khởi hành |
Có |
Có |
Không |
Không |
Không |
Không |
Kiểm soát hành trình (Cruise Control) |
Có |
Có |
Không |
Có |
Có |
Có |
Kiểm soát hành trình thích ứng |
Có |
Có |
Không |
Không |
Không |
Không |
Cảm biến lùi |
Không |
Không |
Không |
Không |
Có |
Có |
Móc ghế an toàn cho trẻ nhỏ |
Không |
Không |
Có |
Có |
Có |
Có |
Đến đây chúng ta có thể thấy xe Honda BR-V được trang bị khả năng an toàn tốt hơn xe Xpander:
Vậy với các thông số, các yếu tố giúp xe được hoàn thiện trước mắt khách hàng, nhưng mỗi người sẽ có gu thẩm mỹ và có mức tài chính riêng. Chúng tôi đánh giá xe về hai dòng này như sau:
Vậy cả Honda BR-V và Xpander đều rất đáng mua. Mọi người nên xem xét tổng thể các tính năng của hai xe để đưa ra lựa chọn phù hợp với nhu cầu sử dụng của bản thân.
Cả 2 dòng xe Honda BR-V và Xpander đều rất đáng mua. Với các phần và yếu tố mà OneCars phân tích, đánh giá và so sánh Honda BR-V và Xpander ở bên trên thì với tầm tiền 500 - 800 triệu thì các bạn hoàn toàn có thể lựa chọn cho bản thân một mẫu xe ưng ý.
Xem thêm:
So sánh Kia Carens và Xpander với 700 triệu nên mua xe nào tốt?
BÀI VIẾT LIÊN QUAN
Đánh giá xe 04-12-2023
Có cùng “bố đẻ” là Honda, Honda BR-V và HR-V sở hữu nhiều nét tương đồng với nhau. Mỗi xe đều có điểm mạnh và lợi thế riêng biệt, tuy vậy, nên chọn dòng xe nào vẫn là thắc mắc của nhiều tài xế. Cùng OneCars so sánh Honda BR-V và HR-V qua bài viết dưới đây để tìm kiếm câu trả lời nhé!
Đánh giá xe 15-01-2024
Trong phân khúc xe SUV, rất nhiều người dùng đang phân vân và tiến hành so sánh CX-8 và Ford Everest 2024. Hai mẫu xe này đều có vẻ ngoài hiện đại cùng sự tiện dụng và trang bị tiện nghi được trang bị đầy đủ. Ford Everest mang vẻ ngoài cơ bắp lâu đời của Mỹ và Mazda CX-8 là một tân binh nổi bật đến từ Nhật. Cùng OneCars tìm hiểu chi tiết hơn về 2 dòng xe này trong bài viết dưới đây.
Đánh giá xe 11-01-2024
Trong phân khúc bán tải, Ford Ranger luôn là một sự lựa chọn tuyệt vời bởi thiết kế mạnh mẽ và tiện nghi hiện đại. Tuy vậy, dòng xe Mitsubishi Triton cũng đạt doanh số khả quan bởi khả năng vận hành vô cùng bền bỉ. So sánh Triton và Ranger 2024 sẽ giúp bạn chọn ra được dòng xe nổi trội nhất. Cùng OneCars tìm hiểu ngay qua bài viết dưới đây!
Đánh giá xe 08-01-2024
So sánh Subaru Forester và Outlander, chúng ta có thể thấy rằng hai mẫu crossover này khá cân tài, cân sức. Cả hai đều sở hữu ngoại hình ấn tượng cùng với những trang bị hiện đại bậc nhất. Nếu bạn vẫn phân vân chưa biết nên mua chiếc nào thì hãy cùng OneCars phân tích để đưa ra lựa chọn hợp lý nhất.
Đánh giá xe 06-01-2024
Sau khi so sánh Avanza và XL7, chúng ta đều có thể thấy cả hai đều là những lựa chọn đáng tiền. Nếu bạn đang phân vân chưa biết nên mua chiếc nào thì hãy tham khảo những phân tích của OneCars để đưa ra lựa chọn hợp lý nhất.
Đánh giá xe 09-12-2023
Trong quá trình so sánh Avanza và Xpander 2023, chúng ta có thể thấy hai mẫu xe MPV 7 chỗ này đều có những thế mạnh riêng. Bên cạnh đó, giá bán của chúng cũng gần như tương đương với nhau. Hãy cùng OneCars phân tích ưu điểm của mỗi chiếc để đưa ra lựa chọn đáp ứng tốt nhất nhu cầu sử dụng.
Đánh giá xe 05-01-2024
Trong bài viết này, OneCars sẽ đưa ra so sánh Volvo XC90 và BMW X5 chi tiết về giá xe, thông số kỹ thuật, thiết kế cũng như các tính năng tiện ích, an toàn của 2 mẫu SUV cao cấp này. Đây đều là 2 mẫu xe sang trọng đến từ châu Âu, sẽ mang lại cho các bạn trải nghiệm vô cùng tuyệt vời.
Đánh giá xe 04-01-2024
Volvo S90 và Mercedes E300 được đánh giá là 2 dòng xe sang thuộc hạng cao cấp trong phân khúc cỡ trung của thị trường xe Việt. Đây đều là những phiên bản được trang bị rất nhiều công nghệ thông minh và tiện ích, và đặc biệt là mức giá cũng tương đương nhau. Vậy khi so sánh Volvo S90 và Mercedes E300, con xe nào mới là ngôi vương? Hãy cùng OneCars đi tìm hiểu cụ thể thông qua bài viết này nhé.
Đánh giá xe 25-12-2023
Các bạn là người thích dòng xe Mazda 6 nhưng có tầm tiền là 500- 700 triệu đồng thì lựa chọn xe Mazda 6 đời năm nào là hợp lý nhất? Sau đây OneCars tư vấn cho các bạn có nên mua Mazda 6 cũ không và mua xe Mazda 6 sản xuất năm nào là ổn nhất, hãy cùng chúng tôi tìm hiểu trong bài viết dưới đây.
Đánh giá xe 21-12-2023
Có nên mua BMW X6 cũ hay không? Nếu bạn đam mê dáng xe SUV, thích sự trẻ trung và năng động nhưng lịch lãm, tinh tế nhưng tài chính không nhiều. Bạn có thể tham khảo qua dòng xe BMW X6 cũ đã qua sử dụng. Dù là xe cũ nhưng BMW X6 lại vô cùng bền bỉ và có khả năng vận hành êm ái. Bài viết dưới đây OneCars sẽ đánh giá một vài chi tiết của dòng xe cũ này.
Tìm kiếm nhiều